Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc Tính : | |
Giới Thiệu: | Nhị Thể Nhất Thân, Thiên Hình Vạn Biến. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc Tính : | |
Giới Thiệu: |
Ưng Kỹ Chiếm Chính, Nhất Môn Độc Đạo. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc Tính : | |
Giới Thiệu: | Độc Pháp Âm Nhu, Càng Mỹ Càng Độc. |
Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc Tính : | |
Giới Thiệu: | Ám Bẫy Kết Hợp, Độc Bá Giang Hồ. |
Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc Tính : | |
Giới Thiệu: | Song Đao Xuất Kích, Nghịch Chuyển Càn Khôn. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Song Kiếm Phản Kích, Uyển Chuyển Hữu Lực. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Côn Pháp Kết Hợp, Phòng Thủ Kinh Người. |
Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Tốc Kích Thích Khách, Kiếm Xuất Vô Hình. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Liệt Hỏa Thiết Phiến, Nhất Kích Đoạt Mệnh. |
Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Nhất Kiếm Tốc Kích, Liên Chiêu Tất Trảm. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Nội Ngoại Kiêm Tu, Nội Lực Hùng Hậu. |
Hệ: | Nội công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Nhu Cương Tương Hợp, Hồi Khí Liệu Thương. |
Hệ: | Ngoại công |
---|---|
Thuộc tính: | |
Giới Thiệu: | Tạo ra sự bất ngờ trong chiến đấu, hoặc là người mở đầu cuộc tấn công. |